MÔ TẢ SẢN PHẨM
Dầu thủy lực Sinopec L-HM HPC là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp dành cho các ứng dụng công nghiệp với độ sạch đạt chuẩn NAS 7 trở lên.
Dầu gốc Nhóm II kết hợp với hệ phụ gia đa chức năng mang lại khả năng chống mài mòn vượt trội, kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu quả hệ thống. Dòng dầu chuyên dụng này đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các OEM bơm thủy lực chính cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp và hàng hải cũng như trong các ứng dụng máy móc thủy lực di động.
ỨNG DỤNG
Dòng sản phẩm dầu thuỷ lực SINOPEC L-HM HPC phù hợp để sử dụng trong:
- Rất nhiều ứng dụng thủy lực trong công nghiệp và sản xuất
- Các thiết bị di động khác nhau và các phương tiện địa hình như cần cẩu, máy xúc và xe nâng khi không có sự thay đổi nhiệt độ xung quanh quá mạnh.
- Các ứng dụng hàng hải yêu cầu loại thủy lực ISO HM.
- Bơm cánh gạt và bơm bánh răng hoạt động dưới tải trọng cao, theo khuyến cáo của các nhà sản xuất bơm.
- Hệ thống thủy lực hạng nặng, sử dụng máy bơm piston hướng trục và hướng tâm, theo khuyến cáo của các nhà sản xuất máy bơm.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Đặc tính chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, làm kéo dài tuổi thọ của các thành phần kim loại.
- Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và đặc tính giữ sạch tốt làm giảm cặn bùn hệ thống, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của hệ thống và máy bơm thủy lực.
- Khả năng khử nhũ cao, chống tạo bọt tốt và đặc tính thoát khí nhanh duy trì độ hiệu quả của hệ thống. Giảm nguy cơ ăn mòn trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và môi trường ẩm ướt.
- Tính ổn định thủy phân và khả năng lọc tốt đảm bảo hiệu suất tối ưu của sản phẩm và ngăn chặn sự tắc nghẽn của bộ lọc. Đặc tính độ sạch cao (NAS 7 hoặc tốt hơn tại điểm nạp) giúp giảm thiểu tác động của các chất bẩn rắn, kéo dài tuổi thọ của cả bộ lọc và tuổi thọ sử dụng.
- Hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín thường thấy trong các hệ thống thủy lực giúp kéo dài tuổi thọ của doăn, phớt – ngăn rò rỉ chất lỏng ra ngoài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DẦU THUỶ LỰC SINOPEC L-HM HPC | |||
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học ASTM D445
cSt @ 40℃ cSt @ 100℃ |
32 5.5 |
46 7.1 |
68 8.7 |
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 | 110 | 110 | 105 |
Giải phóng khí ở 50 ℃, mins
ASTM D 3427 |
1.7 | 6 | 3.5 |
Đặc tính tạo bọt, Trình tự 1, 2 và 3
ASTM D 892 |
20/0
20/0 20/0 |
20/0
10/0 20/0 |
20/0
15/0 20/0 |
Chỉ sô Axit, mg KOH/g
ASTM D 664 |
0.75 | 0.65 | 0.6 |
FZG test (A/8.3/90), fail load stage
DIN 51345 |
12 | 12 | 12 |
Rust prevention, ASTM D 665
distilled water synthetic sea water |
pass pass |
pass pass |
pass pass |
Ăn mòn tấm đồng, 3 giờ @ 100℃,
ASTM D 130 |
1a | 1a | 1a |
Khả năng tách nước, ASTM D 2711 | 6 (54℃) | 10 (54℃) | 12 (54℃) |
Điểm đông đặc, ℃, ASTM D 97 | -33 | -27 | -21 |
Điểm chớp cháy (COC), ℃
ASTM D92 |
226 | 248 | 242 |
Những dữ liệu này được đưa ra như một dấu hiệu của các giá trị điển hình chứ không phải là thông số kỹ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ CHỨNG NHẬN OEM
Dầu thủy lực chống mài mòn Sinopec L-HM HPC đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của các tiêu chuẩn công nghiệp sau: | |
DIN | 51524 Pt 2 |
GB | 11118.1 -2011(L-HM,Áp suất cao) |
ISO | 11158 (L-HM) |
Lưu ý: Tiêu chuẩn ‘GB’ là Tiêu chuẩn quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Dầu thủy lực chống mài mòn Sinopec L-HM HPC đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của các chứng nhận OEM sau: | |
Cincinnati | P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46) |
Parker Denison | HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68) |
Eaton Vickers | M-2950-S (ISO 46) |